Bài 16: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 2 – Ông ấy đang đợi vợ.

Khi học tiếng Trung, chúng ta không chỉ học những câu ngắn gọn như “Chào bạn” hay “Bạn khỏe không”, mà còn cần biết cách kể chuyện sinh động, mô tả hành động đang diễn ra, hoặc nói về dự định tương lai.

Bài 16: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 2 – “Ông ấy đang đợi vợ.” hôm nay sẽ giúp bạn nắm vững cách dùng từ như 正在, 有的……有的……, 打算, 应聘…

← Xem lại Bài 15 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Cùng bắt đầu nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1. / jiā / (lượng từ) (gia): (lượng từ dùng cho cửa hàng, cửa hiệu…)

家 Stroke Order Animation

这是一家饭馆。
Zhè shì yì jiā fànguǎn.
Đây là một nhà hàng.

我家附近有三家超市。
Wǒ jiā fùjìn yǒu sān jiā chāoshì.
Gần nhà tôi có ba siêu thị.

2. 正在 / zhèngzài / (phó từ) (chính tại): đang

正 Stroke Order Animation在 Stroke Order Animation

他正在看书。
Tā zhèngzài kàn shū.
Anh ấy đang đọc sách.

我正在做饭,请等一下。
Wǒ zhèngzài zuòfàn, qǐng děng yíxià.
Tôi đang nấu ăn, xin hãy đợi một chút.

3. 打折 / dǎzhé / (động từ) (đả chiết): giảm giá

打 Stroke Order Animation折 Stroke Order Animation

这件衣服正在打折。
Zhè jiàn yīfu zhèngzài dǎzhé.
Chiếc áo này đang giảm giá.

商店今天打八折。
Shāngdiàn jīntiān dǎ bā zhé.
Hôm nay cửa hàng giảm 20%.

4. 顾客 / gùkè / (danh từ) (cố khách): khách hàng

顾 Stroke Order Animation客 Stroke Order Animation

这位顾客买了很多东西。
Zhè wèi gùkè mǎi le hěn duō dōngxi.
Vị khách này đã mua rất nhiều đồ.

我们要为顾客服务好。
Wǒmen yào wèi gùkè fúwù hǎo.
Chúng ta phải phục vụ khách hàng tốt.

5. / shǎo / (tính từ) (thiểu): ít

少 Stroke Order Animation

今天来的人很少。
Jīntiān lái de rén hěn shǎo.
Hôm nay có ít người đến.

我吃得太少了。
Wǒ chī de tài shǎo le.
Tôi ăn quá ít rồi.

6. 有的 / yǒude / (đại từ) (hữu đích): một vài, có (chỉ cá thể trong toàn thể)

有 Stroke Order Animation的 Stroke Order Animation

有的人喜欢喝茶。
Yǒude rén xǐhuān hē chá.
Có người thích uống trà.

有的学生已经走了。
Yǒude xuéshēng yǐjīng zǒu le.
Một số học sinh đã về rồi.

7. / tiāo / (động từ) (thiêu): chọn, lựa

挑 Stroke Order Animation

你自己挑一个吧!
Nǐ zìjǐ tiāo yí gè ba!
Bạn tự chọn một cái đi!

她在市场挑水果。
Tā zài shìchǎng tiāo shuǐguǒ.
Cô ấy đang chọn trái cây ở chợ.

8. 排队 / pái duì / (động từ) (bài đội): xếp hàng

排 Stroke Order Animation队 Stroke Order Animation

我们要排队买票。
Wǒmen yào páiduì mǎi piào.
Chúng ta phải xếp hàng mua vé.

请大家排好队。
Qǐng dàjiā pái hǎo duì.
Mọi người xếp hàng cho đều nhé.

9. / jiāo / (động từ) (giao): giao, trao, nộp

交 Stroke Order Animation

我把作业交了。
Wǒ bǎ zuòyè jiāo le.
Tôi đã nộp bài tập rồi.

请在明天前交钱。
Qǐng zài míngtiān qián jiāo qián.
Vui lòng nộp tiền trước ngày mai.

10. / yí / (thán từ) (di): ồ, ớ (thể hiện sự kinh ngạc)

咦 Stroke Order Animation

咦,你怎么在这儿?
Yí, nǐ zěnme zài zhèr?
Ồ, sao bạn lại ở đây?

咦,这是谁的手机?
Yí, zhè shì shuí de shǒujī?
Ồ, đây là điện thoại của ai?

11. 先生 / xiānsheng / (danh từ) (tiên sinh): ông, ngài

先 Stroke Order Animation生 Stroke Order Animation

这位先生是我的老师。
Zhè wèi xiānsheng shì wǒ de lǎoshī.
Vị này là thầy giáo của tôi.

先生,请进!
Xiānsheng, qǐng jìn!
Thưa ông, mời vào!

12. / zhǎo / (động từ) (trảo): tìm, kiếm

找 Stroke Order Animation

我找不到我的书。
Wǒ zhǎo bú dào wǒ de shū.
Tôi không tìm thấy sách của mình.

你在找什么?
Nǐ zài zhǎo shénme?
Bạn đang tìm gì thế?

13. 刚才 / gāngcái / (phó từ) (cương tài): vừa rồi, lúc nãy

刚 Stroke Order Animation才 Stroke Order Animation

我刚才见过他。
Wǒ gāngcái jiànguò tā.
Tôi vừa gặp anh ấy.

刚才你说什么?
Gāngcái nǐ shuō shénme?
Lúc nãy bạn nói gì?

14. 打(电话)/ dǎ (diànhuà) / (động từ) (đả điện thoại): gọi (điện thoại)

打 Stroke Order Animation电 Stroke Order Animation话 Stroke Order Animation

我给你打电话了。
Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà le.
Tôi đã gọi điện cho bạn rồi.

她正在打电话。
Tā zhèngzài dǎ diànhuà.
Cô ấy đang gọi điện thoại.

15. 招聘 / zhāopìn / (động từ) (chiêu phẩm): thông báo tuyển dụng

招 Stroke Order Animation聘 Stroke Order Animation

公司正在招聘新员工。
Gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng.
Công ty đang tuyển nhân viên mới.

他在网上看招聘广告。
Tā zài wǎngshàng kàn zhāopìn guǎnggào.
Anh ấy đang xem quảng cáo tuyển dụng trên mạng.

16. 打算 / dǎsuàn / (động từ/danh từ) (đả toán): định, tính; dự định

打 Stroke Order Animation算 Stroke Order Animation

你打算什么时候去旅行?
Nǐ dǎsuàn shénme shíhou qù lǚxíng?
Bạn định khi nào đi du lịch?

我没有打算去那儿。
Wǒ méiyǒu dǎsuàn qù nàr.
Tôi không có dự định đến đó.

17. 应聘 / yìngpìn / (động từ) (ứng phẩm): nộp đơn, ứng tuyển

应 Stroke Order Animation聘 Stroke Order Animation

我想应聘这个工作。
Wǒ xiǎng yìngpìn zhège gōngzuò.
Tôi muốn nộp đơn xin việc này.

他正在应聘服务员。
Tā zhèngzài yìngpìn fúwùyuán.
Anh ấy đang ứng tuyển vị trí phục vụ.

18. 外边 / wàibian / (danh từ) (ngoại biên): bên ngoài

外 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation

我们去外边走走吧。
Wǒmen qù wàibian zǒuzou ba.
Chúng ta ra ngoài đi dạo nhé.

外边下雨了。
Wàibian xiàyǔ le.
Ngoài trời đang mưa rồi.

19. (雨)/ xià (yǔ) / (động từ) (hạ vũ): (mưa) rơi

下 Stroke Order Animation

今天要下雨。
Jīntiān yào xiàyǔ.
Hôm nay sẽ mưa.

现在正下着雨。
Xiànzài zhèng xiàzhe yǔ.
Hiện giờ trời đang mưa.

20. / yǔ / (danh từ) (vũ): mưa

雨 Stroke Order Animation

昨天的雨很大。
Zuótiān de yǔ hěn dà.
Hôm qua trời mưa rất to.

我喜欢听雨声。
Wǒ xǐhuān tīng yǔ shēng.
Tôi thích nghe tiếng mưa.

21. 一边……一边…… / yìbiān……yìbiān…… / (phó từ) (nhất biên… nhất biên…): vừa… vừa…

一 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation一 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation

他一边唱歌一边跳舞。
Tā yìbiān chànggē yìbiān tiàowǔ.
Anh ấy vừa hát vừa nhảy.

我一边吃饭一边看电视。
Wǒ yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì.
Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.

22. 聊天儿 / liáo tiānr / (động từ) (liêu thiên nhi): tán gẫu, nói chuyện phiếm

聊 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

他们在咖啡厅聊天儿。
Tāmen zài kāfēitīng liáo tiānr.
Họ đang tán gẫu ở quán cà phê.

我喜欢和朋友聊天儿。
Wǒ xǐhuān hé péngyǒu liáo tiānr.
Tôi thích trò chuyện với bạn bè.

23. 大家 / dàjiā / (đại từ) (đại gia): mọi người

大 Stroke Order Animation家 Stroke Order Animation

大家好!
Dàjiā hǎo!
Chào mọi người!

大家都很喜欢这部电影。
Dàjiā dōu hěn xǐhuān zhè bù diànyǐng.
Mọi người đều rất thích bộ phim này.

24. 明年 / míngnián / (danh từ) (minh niên): sang năm, năm sau

明 Stroke Order Animation年 Stroke Order Animation

我明年毕业。
Wǒ míngnián bìyè.
Tôi sẽ tốt nghiệp vào năm sau.

明年我想去中国。
Míngnián wǒ xiǎng qù Zhōngguó.
Năm sau tôi muốn đến Trung Quốc.

25. 可能 / kěnéng / (trợ động từ) (khả năng): có thể, có lẽ

可 Stroke Order Animation能 Stroke Order Animation

他可能今天不来。
Tā kěnéng jīntiān bù lái.
Có thể hôm nay anh ấy không đến.

这件事不太可能。
Zhè jiàn shì bú tài kěnéng.
Việc này không mấy khả thi.

26. 旅行 / lǚxíng / (động từ) (lữ hành): du lịch

旅 Stroke Order Animation行 Stroke Order Animation

我喜欢一个人旅行。
Wǒ xǐhuān yí gè rén lǚxíng.
Tôi thích đi du lịch một mình.

他们正在旅行中。
Tāmen zhèngzài lǚxíng zhōng.
Họ đang trong chuyến du lịch.

27. 回答 / huídá / (động từ) (hồi đáp): trả lời

回 Stroke Order Animation答 Stroke Order Animation

请你回答我的问题。
Qǐng nǐ huídá wǒ de wèntí.
Xin bạn trả lời câu hỏi của tôi.

他没回答老师的问题。
Tā méi huídá lǎoshī de wèntí.
Anh ấy không trả lời câu hỏi của cô giáo.

28. / cāi / (động từ) (sai): đoán

猜 Stroke Order Animation

你猜我是谁?
Nǐ cāi wǒ shì shéi?
Bạn đoán xem tôi là ai?

我猜他已经到了。
Wǒ cāi tā yǐjīng dào le.
Tôi đoán anh ấy đến rồi.

29. / cā / (động từ) (sát): lau, chùi

擦 Stroke Order Animation

请把黑板擦干净。
Qǐng bǎ hēibǎn cā gānjìng.
Làm ơn lau sạch bảng đen.

他在擦窗户。
Tā zài cā chuānghù.
Anh ấy đang lau cửa sổ.

30. 黑板 / hēibǎn / (danh từ) (hắc bản): bảng đen

黑 Stroke Order Animation板 Stroke Order Animation

老师在黑板上写字。
Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì.
Thầy giáo đang viết trên bảng đen.

黑板太脏了。
Hēibǎn tài zāng le.
Bảng đen bẩn quá rồi.

31. 音乐 / yīnyuè / (danh từ) (âm nhạc): âm nhạc

音 Stroke Order Animation乐 Stroke Order Animation

我喜欢听音乐。
Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
Tôi thích nghe nhạc.

音乐让人放松。
Yīnyuè ràng rén fàngsōng.
Âm nhạc giúp con người thư giãn.

32. / xìn / (danh từ) (thư): thư từ, giấy tờ

信 Stroke Order Animation

我写了一封信给妈妈。
Wǒ xiě le yì fēng xìn gěi māma.
Tôi đã viết một bức thư cho mẹ.

你收到那封信了吗?
Nǐ shōudào nà fēng xìn le ma?
Bạn nhận được bức thư đó chưa?

33. / jì / (động từ) (kí): gửi

寄 Stroke Order Animation

我昨天寄了一本书给他。
Wǒ zuótiān jì le yì běn shū gěi tā.
Hôm qua tôi gửi cho anh ấy một cuốn sách.

你记得去寄信啊!
Nǐ jìdé qù jì xìn a!
Bạn nhớ đi gửi thư nhé!

34. 邮票 / yóupiào / (danh từ) (bưu phiếu): tem

邮 Stroke Order Animation票 Stroke Order Animation

我喜欢收集邮票。
Wǒ xǐhuān shōují yóupiào.
Tôi thích sưu tập tem.

这张邮票很漂亮。
Zhè zhāng yóupiào hěn piàoliang.
Con tem này rất đẹp.

Danh từ riêng

安娜 / Ānnà / Anna

Ngữ pháp

刚才我去他那儿的时候
/Gāngcái wǒ qù tā nà’er de shíhòu/
Lúc nãy tôi đến chỗ anh ấy

指示代词 “这儿”“那儿” 可以与人称代词或不表示处所的名词结合起来,表示处所。
“……这儿” 表示近指,“……那儿” 表示远指。

Các đại từ chỉ “这儿” và “那儿” có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc các danh từ không chỉ nơi chốn để chỉ một địa điểm nào đó.
……这儿 chỉ nơi gần, ……那儿 chỉ nơi xa.

1. 动作的进行 – Thể tiếp diễn của hành động

表示动作处在进行的阶段,可在动词前加副词“正在”“正”“在” 或在句尾加“呢” 来表示。“正在”“正”“在”可以和“呢”同时使用。例如:

Thể tiếp diễn của hành động được thành lập bằng cách thêm một trong các phó từ 正在, 正, 在 vào trước động từ hoặc thêm 呢 vào cuối câu. 正在, 正 hoặc 在 có thể được dùng chung với 呢.

Ví dụ:

他正在等他爱人呢。
Tā zhèngzài děng tā àirén ne.
→ Anh ấy đang đợi vợ/chồng mình.

外面正下大雨呢。
Wàimiàn zhèng xià dà yǔ ne.
→ Ngoài trời đang mưa to.

小雨在给朋友打电话呢。
Xiǎo Yǔ zài gěi péngyǒu dǎ diànhuà ne.
→ Tiểu Vũ đang gọi điện thoại cho bạn.

他睡觉呢。
Tā shuìjiào ne.
→ Anh ấy đang ngủ.

否定形式是“没(有)” 或 “没在”。例如:
Hình thức phủ định dùng 没 (有) hoặc 没在. Ví dụ:

⑤ A:  莉莉正在看电视吗?
Lìlì zhèngzài kàn diànshì ma?
→ Lili đang xem TV phải không?

B₁:  莉莉没有看电视,她在给朋友打电话呢。
Lìlì méiyǒu kàn diànshì, tā zài gěi péngyǒu dǎ diànhuà ne.
→ Lili không xem TV, cô ấy đang gọi điện thoại cho bạn.

B₂:  没有,她没在看电视,她在给朋友打电话呢。
Méiyǒu, tā méi zài kàn diànshì, tā zài gěi péngyǒu dǎ diànhuà ne.
→ Không, cô ấy không đang xem TV, mà đang gọi điện thoại cho bạn.

动作的进行可以发生在现在,也可以发生在过去和将来。
Thể tiếp diễn có thể được dùng cho hành động đang diễn ra ở hiện tại, quá khứ hoặc tương lai.
Ví dụ:

昨天我去小雨家的时候,他正在听音乐呢。
Zuótiān wǒ qù Xiǎo Yǔ jiā de shíhou, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne.
→ Hôm qua khi tôi đến nhà Tiểu Vũ, anh ấy đang nghe nhạc.

明年的这个时候,你们在做什么呢?
Míngnián de zhè ge shíhou, nǐmen zài zuò shénme ne?
→ Vào thời điểm này năm sau, các bạn đang làm gì?

2. “有的……有的……” – Cấu trúc 有的……有的……

代词“有的”作定语时,常指它所修饰的名词的一部分,可以单用,也可以两个三个连用。
Khi làm định ngữ, đại từ 有的 thường chỉ một phần của danh từ mà nó bổ nghĩa. 有的 có thể được dùng một lần hoặc được dùng hai, ba lần liên tiếp.

Ví dụ:

商店里顾客很多,有的正在挑东西,有的正在排队交钱。
Shāngdiàn lǐ gùkè hěn duō, yǒude zhèngzài tiāo dōngxi, yǒude zhèngzài páiduì jiāo qián.
→ Trong cửa hàng có rất nhiều khách, có người đang chọn đồ, có người đang xếp hàng trả tiền.

我们班的同学有的喜欢吃辣的,有的喜欢吃甜的。
Wǒmen bān de tóngxué yǒude xǐhuān chī là de, yǒude xǐhuān chī tián de.
→ Bạn học lớp chúng tôi, có người thích ăn cay, có người thích ăn ngọt.

Bài học

1

这家商店的东西正在打折。
Zhè jiā shāngdiàn de dōngxi zhèngzài dǎzhé.
Hàng hóa của cửa hàng này đang giảm giá.

商店里顾客真不少,有的正在挑东西,有的正在排队交钱。
Shāngdiàn lǐ gùkè zhēn bù shǎo, yǒude zhèngzài tiāo dōngxi, yǒude zhèngzài páiduì jiāo qián.
Trong cửa hàng khách thật là đông, có người đang chọn đồ, có người đang xếp hàng trả tiền.

咦,这位先生在做什么呢?
Yí, zhè wèi xiānsheng zài zuò shénme ne?
Ồ, vị tiên sinh này đang làm gì vậy?

他正在等他的爱人呢。
Tā zhèngzài děng tā de àiren ne.
Ông ấy đang đợi vợ của mình.

2

小雨最近很忙,他正在找工作。
Xiǎoyǔ zuìjìn hěn máng, tā zhèngzài zhǎo gōngzuò.
Dạo gần đây Tiểu Vũ rất bận, anh ấy đang tìm việc làm.

刚才我去他那儿的时候,他正在给一家公司打电话。
Gāngcái wǒ qù tā nàr de shíhou, tā zhèngzài gěi yì jiā gōngsī dǎ diànhuà.
Vừa nãy tôi đến chỗ anh ấy, anh ấy đang gọi điện thoại cho một công ty.

听说这家公司正在招聘职员,他打算去应聘。
Tīngshuō zhè jiā gōngsī zhèngzài zhāopìn zhíyuán, tā dǎsuàn qù yìngpìn.
Nghe nói công ty này đang tuyển nhân viên, anh ấy định đi ứng tuyển.

3

外边正在下雨,莉莉跟朋友们在房间里一边喝咖啡一边聊天。
Wàibian zhèngzài xià yǔ, Lìli gēn péngyoumen zài fángjiān lǐ yìbiān hē kāfēi yìbiān liáotiān.
Bên ngoài đang mưa, Lili cùng các bạn đang ở trong phòng vừa uống cà phê vừa trò chuyện.

莉莉问大家:“明年的这个时候,你们可能在做什么呢?”
Lìli wèn dàjiā: “Míngnián de zhè ge shíhou, nǐmen kěnéng zài zuò shénme ne?”
Lili hỏi mọi người: “Thời điểm này năm sau, các bạn có thể đang làm gì?”

小叶说:“我可能正在跟男朋友一起旅行。”
Xiǎoyè shuō: “Wǒ kěnéng zhèngzài gēn nánpéngyou yìqǐ lǚxíng.”
Tiểu Diệp nói: “Tôi có thể đang đi du lịch cùng bạn trai.”

直美说:“我可能正在想你们。”
Zhíměi shuō: “Wǒ kěnéng zhèngzài xiǎng nǐmen.”
Trực Mỹ nói: “Tôi có thể đang nhớ các bạn.”

安娜的回答很有意思。你猜猜,她说的是什么意思?
Ānnà de huídá hěn yǒu yìsi. Nǐ cāicāi, tā shuō de shì shénme yìsi?
Câu trả lời của Anna rất thú vị. Bạn đoán xem, cô ấy nói có ý gì?

→ Qua bài học hôm nay, bạn đã học cách miêu tả những hành động đang diễn ra, nói về các kế hoạch tương lai, và dùng các câu trần thuật sinh động trong tiếng Trung.
Bạn cũng đã nắm được những mẫu câu cực kỳ hữu ích như “他正在找工作”, “有的挑东西,有的排队交钱”, hay “明年这个时候,你们可能在做什么?”

→ Xem tiếp Bài 17 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button